Danh mục sản phẩm

Hỗ trợ trực tuyến

Hỗ Trợ Kinh Doanh
0902 799455
Kỹ thuật
0917 786 118
Hỗ trợ trực tuyến (Cố định)
02837628042
support

Tỷ giá

Thống kê truy cập

Đang truy cập: 65

Trong ngày: 1673

Trong tháng: 36204

Tổng truy cập: 2359724

Máy chuẩn độ điện thế tự động DKK-TOA AUT-701

Giá: Liên hệ

Toa DKK Co., Ltd được thành lập năm 1944 với hơn 80 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất thiết bị kiểm tra  môi trường (nước, không khí, khí đốt) , thiết bị y tế . Các sàn phẩm của Toa DKK Co không chỉ có ưu điểm về độ bền , độ chính xác cao , thời gian đo nhanh mà còn thiết kế hiện đại , tiện dụng cho người dùng 

Sản phẩm của Toa DKK Co., Ltd được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau : 

  • Nhà máy xử lý nước và nước thải.
  • Các công ty dầu mỏ (nhà máy lọc dầu).
  • Các công ty hóa dầu.
  • Ngành thép.
  • Chế biến thực phẩm & dược phẩm.
  • Công nghiệp sản xuất điện.
  • Nhà máy đốt rác.
  • Các nhà thầu kỹ thuật.

Máy chuẩn độ điện thế tự động DKK-TOA AUT-701
Hãng sản xuất: DKK-TOA
Model: AUT- 701
Tính năng sản phẩm:
- Máy có thể dễ dàng nâng cấp thành 2 hệ thống chuẩn độ (Dual – titration) bằng cách trang bị thêm 1 buret tự động và các phụ kiện đi kèm. Bằng cách kết nối với bàn xoay mẫu TTT-710 cho phép chuẩn độ đồng thời nhiều mẫu cùng lúc.
- Có thể mở rộng nhiều phương pháp chuẩn độ: lên đến 4 điện cực và 10 buret. Tùy chọn lắp thêm điện cực như Photometric, Polarization và độ dẫn điện để mở rộng phương pháp chuẩn độ cũng như chuẩn độ tuần tự.
- Tính năng hỗ trợ thẩm định thiết bị: Ghi lại lịch sử 20 lần hiệu chuẩn pH ; Tính năng kiểm tra lịch sử thể tích Buret; tính năng kiểm tra lịch sử môi trường hoạt động (khi gắn thêm tùy chọn cảm biến nhiệt độ, độ ẩm).
- Kết nối USB và mạng LAN: Dữ liệu máy có thể lưu ở địch dạng CSV cho phép dễ dàng quản lý và chuyển qua phần mềm khác.
Thông số kỹ thuật:
- Màn hình hiển thị: màn hình màu LCD
- Các thông số hiển thị:
+ Hiển thị đồng thời đường cong chuẩn độ, thể tích chuẩn độ, pH(mV), nhiệt độ và thời gian chuẩn độ
+ Thay đổi cách hiển thị của màn hình Hệ thống A/Hệ thống B khi kép
hệ thống
+ Nhiệt độ môi trường xung quanh và độ ẩm tương đối khi tùy chọn cảm biến nhiệt ẩm được sử dụng
- Nút điều khiển và thao tác vận hành: Phím bấm chức năng
- Phương pháp chuẩn độ/ đo thông số:
+ Chuẩn độ phát hiện điểm uốn
+ Chuẩn độ điểm cài đặt
+ Chuẩn độ toàn bộ thể tích (phát hiện điểm uốn/điểm cài đặt)
+ Chuẩn độ phát hiện giao điểm
+ Chuẩn độ thống kê
+ Chuẩn độ sơ bộ
+ đo pka
+ Đo pH/mV
+ Điều chỉnh pH
+ Đo độ dẫn điện
- Số bước chuẩn độ: Lên đến 5 bước (tối đa 2 bước cho chuẩn độ giao điểm)
- Chế độ chuẩn độ: 
+ 20 chế độ tiêu chuẩn
+ 40 chế độ người sử dụng
+ 20 Chế độ liên kết (để chuẩn độ tuần tự)
- Hệ thống kiểm soát chuẩn độ: Hệ thống chuẩn độ đơn (hệ thống A) ; Hệ thống chuẩn độ kép (hệ thống A/hệ thống B); Chuẩn độ đồng thời
- Khoảng đo: 
+ pH : 0.00-14.00
+ mV : 0.0+/-2,000.0mV
+ Nhiệt độ: 0.0-100.0℃
+ Phương pháp dòng điện không đổi : 0-2.000μA  / 0-20.00μA /  0-200.0μA / 0-1000μA
+ Phương pháp điện thế không đổi : 0.0+/-2000.0mV
+ Độ dẫn điện (phụ thuộc vào cảm biến kết nối): 0-200.0μS/m (0-2.000μS/m) / 0-2.000mS/m(0-20.00μS/m) / 0-20.00mS/m(0-200.0μS/m) / 0-200.0mS/m(0-2.000mS/m) / 0-2.000S/m(0-20.00mS/m) / 0-20.00S/m(0-200.0mS/m) / 0-200.0S/m(0-2.000S/m)
( Khoảng đo cố định khi chuẩn độ / tự chuyển đổi khi đo độ dẫn )
+ Truyền quang (Photometric Titration): 0.0-100.0%
+ Môi trường. : Nhiệt độ 0.0 - 50.0℃RH , độ ẩm  5-90%
- Số lượng điện cực kết nối: Tối đa 4 kênh
+ 2 kênh kết nối điện cực pH/mV
+ 2 kênh kết nối với các điện cực chuẩn độ (Tùy chọn)
- Số lượng Burret tự động có thể kết nối: Tối đa 10 cái
-  Số điểm hiệu chuẩn pH: Hiệu chuẩn tự động 3 điểm
- Dung dịch hiệu chuẩn sử dụng: JIS Standard / US Standard / Người sử dụng tùy chọn
- Tự động bù trừ nhiệt độ khi đo pH: 0.0 – 100.0oC
- Tự động bù trừ nhiệt độ khi đo độ dẫn:
+ Bù trừ nhiệt độ tự động ATC: 0.0 – 100.0oC
+ Bù trừ nhiệt độ thủ công MTC: 0.0 – 100.0oC
+ Tắt bù trừ nhiệt độ: TC Off
- Chức năng hỗ trợ làm thẩm định: 
+ Hiển thị, ghi lại điều kiện môi trường xung quanh (nhiệt độ môi trường, độ ẩm tương đối)
+ Lịch sử hiệu chuẩn pH: Tối đa 20 lần hiệu chuẩn
+ Lịch sử self check: Tối đa 6 lần  (bằng cách kiểm tra đầu vào)
+ Lịch sử kiểm tra định kỳ: Tối đa 10 lần
+ Lịch sử kiểm tra thể tích buret: Tối đa 6 lần(dữ liệu trong buret)
+ Báo động quản lý điện cực (quản lý ngày)
+  Cảnh báo thay thế thuốc thử (quản lý ngày)
+ Báo động thay thế ống tiêm (ngày hoặc số lần quản lý hành trình)
+ Cảnh báo thuốc thử hết thuốc thử (có sẵn cài đặt điểm cảnh báo)
- Bộ nhớ: 100 lần
- Máy in: trang bị máy in nhiệt trên máy
- Cổng kết nối:
+ 5 cổng RS232: Burret tự động (lên đến 10 đơn vị) / Máy tính / Turntable (TTT-510)/ Máy lấy mẫu tự động AST-3210, cân điện tử và bàn xoay TTT-510 / Máy in EPS-R
+ Cổng LAN: 1 cổng
+ Cổng USB (Host): 1 cổng
- Nhiệt độ môi trường vận hành: Nhiệt độ 5 – 350C ; Độ ẩm: 0 – 85% (không ngưng tụ hơi nước)
- Nguồn điện: AC 110 – 240V 50/60Hz
- Kích thước bên ngoài (N x C x S): 150 x 200 x 385 mm
- Trọng lượng: Khoảng 3.6 kg
Phụ kiện đi kèm:
- Máy khuấy từ ST-7: 1 cái
- Điện cực pH GST-5741C: 1 cái
- Dung dịch chuẩn pH 4.01 ; 6.86: 500ml mỗi loại
- Dung dịch châm điện cực: 50 ml
- Giá đỡ điện cực: 1 cái
- Hướng dẫn sử dụng theo máy
Phụ kiện phải đặt thêm (máy không đi kèm):
- Burret tự động dùng cho máy chuẩn độ  ABT-7: 1 cái
Phụ kiện tùy chọn:
- Bộ chuẩn độ Photometric FUT-7010 cho máy chuẩn độ tự động
- Bộ chuẩn độ Polarization FUT-7030 cho máy chuẩn độ tự động 

 

photo of
CÔNG TY TNHH KHOA HỌC KỸ THUẬT ĐỨC DƯƠNG
ducduong@ducduongco.com
1014/67 Tân Kỳ Tân Quý, Bình Hưng Hòa, Bình Tân,
HCM , 700000 Viet Nam
(028) 3762 8042 - 3762 8043 - 3750 8514 - 3750 8793